– STS Instruments – Tất cả các Máy kiểm tra phần tử pin STS thử nghiệm đều có điện áp thử nghiệm có thể điều chỉnh được với công suất cực đại là 3.000 volt, phù hợp với nhiều loại và khoảng cách dải phân cách. Chuyển đổi trạng thái rắn bền bỉ của điện áp cao đảm bảo độ tin cậy cho các ứng dụng âm lượng lớn.
– Các thử nghiệm điện môi AC truyền thống có thể phát hiện những lỗi như vậy nhưng có thể tạo ra nhiệt có hại trong các ứng dụng tế bào ẩm. Để khắc phục hạn chế này, STS đã phát triển các máy thử nghiệm sử dụng xung điện áp cao, thời gian ngắn để tối đa hóa ứng suất lên vật liệu điện môi đồng thời giảm thiểu năng lượng trung bình. Mục đích là cung cấp đủ ứng suất để tạo ra dòng điện khi có sự cố. Kỹ thuật này cho phép phát hiện lỗi một cách đáng tin cậy đồng thời loại bỏ hư hỏng do quá nhiệt có thể xảy ra khi kiểm tra AC.
– Tất cả các Thiết bị STS Instruments đều cung cấp một phương pháp duy nhất để phát hiện các khiếm khuyết cách điện ở cấp độ lắp ráp trong pin, axit-chì, bao gồm các dải phân cách bị thiếu và hư hỏng. Việc phát hiện những lỗi như vậy trước khi nạp và sạc pin sẽ giảm thiểu việc thu hồi tốn kém.
– Màn hình STS dễ đọc cung cấp các thông số đọc về điện áp được áp dụng và chất lượng đọc lại. Tuân theo quy trình thiết lập đơn giản, hoạt động là thực hiện/không thực hiện và không cần người vận hành giải thích kết quả. Điện áp thử nghiệm được áp dụng bằng cách sử dụng các đầu dò an toàn đi kèm. Khi xảy ra lỗi, điện áp cao sẽ tắt và cả cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh sẽ cảnh báo người vận hành về lỗi.
Hình: Thiết bị kiểm tra chất lượng ắc quy STS Instruments
STS Instruments Digital Battery Element Tester
STS 1656 – Máy kiểm tra phần tử pin kỹ thuật số – Có thể gắn trên giá
STS 1657 – Thiết bị kiểm tra chất lượng ắc quy – Model để bàn
STS 1656 Auto-Line – Bộ ghép kênh sáu kênh – Có thể gắn trên giá, hoạt động với Máy kiểm tra phần tử pin STS Instruments 1656 hoặc STS Instruments 1657
Thông số kỹ thuật chung STS 1656/ STS 1657:
AC OUTPUT | |
Voltage range resolution | 300 to 3000 Volts Peak, adjustable, 10V |
Accuracy shape | ± 2.0%, Pulse |
Duration | 15 us typ. |
Test interval | Programmable from 30 ms – 5000 ms |
MEASURMENTS | |
Voltage | Range: 0 to 3000 Volts Peak Resolution: 1 Volt Accuracy: ±0.2% F.S. |
Quality meter | Range: 10 to 3750 Resolution: 1 Accuracy: ± 2.0% |
AC INPUT | |
Input voltage | 100V to 240V ± 10% Universal Input. Frequency: 47 – 63 Hz AC Current: 500 mA max. |
Power factor | 0.98 Typical |
Fuse | 0.5A Slow Blow 250VAC. (5 x 20 mm) |
Line cord | Detachable, IEC 60320, C13 Type Line Cord Included |
REGULATORY | |
Approvals | CE Mark LVD 2006/95/EC Safety: IEC 61010-1:2010, Ed 3.0 EMC: IEC 61326-1:2012, Ed 2.0 |
FRONT PANEL CONTROLS AND INDICATORS | |
Power | Illuminated On/Off Rocker Power Switch Lit when unit is powered on |
Check | Red Illuminated Check Button Verifies Tester Operation |
Reset | Green Illuminated Reset Button |
Adjust/enter dial | Allows for Easy Scrolling through on-screen menu fields and adjustment of parameters and test levels |
LCD display | 480×272 pixel high-resolution graphical color LCD with white LED backlit. 4.2″ diagonal size |
Keys | MENU: Displays Main Menu LOCAL: Returns Front Panel Control ESC: Backs up to Undo last entry LOCK: Lock out Front Panel Control VOLT1 to VOLT3: Sets preset Test Level TRIP1 to TRIP3: Sets preset Trip Level |
TEST PROBES | High Voltage detachable probes w/ leads |
PHYSICAL | |
Dimensions (Wx x H x D) | 1656: 425 x 89 x 252 mm 1657: 340 x 140 x 336 mm |
Weight | Net: 6.8 Kg. Ship: 9 Kg |
ENVIRONMENTAL | |
Temp. Operating | 0 to +40° C / +32 to +104° F |
Humidity | RH 5 to 95%, Non-Condensing |
– Tính năng STS Instruments:
- Được thiết kế để phát hiện lỗi nhanh chóng và chính xác trên dây chuyền sản xuất khối lượng lớn.
- Phát hiện lỗi trước khi cải tạo tốn kém.
- Tạo ra kết quả đạt/Không đạt để có thông lượng nhanh hơn.
- Đầu dò an toàn, hiệu quả, dễ sử dụng để sử dụng điện áp cao.
- Tính năng khóa sẽ tắt điện áp cao nếu sản phẩm bị lỗi.
- Màn hình LCD màu lớn cho kết quả kiểm tra và đầu ra điện áp cao.
- Thao tác điều khiển bằng menu dễ dàng.
- Thiết kế trạng thái rắn mang lại độ bền khi thử nghiệm sản phẩm khối lượng lớn.
- Các chỉ báo lỗi bằng âm thanh và hình ảnh.
- Tùy chọn Auto-Line có sẵn để kiểm tra sản xuất nội tuyến tự động.
– Tính năng và Dữ liệu STS:
Bảng So Sánh Tính Năng: (Mẫu STS 1652 đã ngừng sản xuất so với Mẫu STS 1656/1657)
TÍNH NĂNG | STS 1652 | STS 1656/1657 |
Kiểm tra SHORTS | Có | Có |
Kiểm tra MỞ | Không | Có |
Cài đặt bảng điều khiển phía trước | Không | Có |
Màn hình màu LCD lớn | Không | Có |
(Các) Giao diện điều khiển từ xa | Không | USB, RS232, RS485 |
Thời gian kiểm tra có thể lập trình | Không | Có |
Nhắc nhở hiệu chuẩn | Không | Có |
Giao diện PLC | Không | Có |
Menu đa ngôn ngữ (Anh, Châu Á) | Không | Có |
Yếu tố hình thức | Bàn dài | 1656: Giá đỡ hoặc Bàn dài/ 1657: Bàn dài |
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ LÂM GIA PHÚ
VPKD: 28/12B đường số 32, Phường Linh Đông, Tp. Thủ Đức, TP.HCM
* Hãy liên hệ với chúng tôi để được phục vụ tốt nhất – Đặt uy tín lên hàng đầu:
– Mobi phone: 0902 567 181 – Mr Quang
– Email: quang@lamgiaphu.com
– Skype: quang.lgp