Xy lanh Xnexoil KNX ME6–63–28–/–V–N
Xy lanh Xnexoil KNX ME6–63–28–/–V–N là xy lanh tiêu chuẩn ISO 6020/2, thân vuông, dùng thanh giằng. Mã ME6 là kiểu gá mặt bích chữ nhật phía sau (cap flange), đường kính piston 63 mm, ty 28 mm. Xy lanh sử dụng bộ phớt Viton (V) chịu nhiệt, chịu dầu tốt và không có giảm chấn (N), phù hợp cho các cơ cấu làm việc lặp lạ.
TÍnh năng nổi bật:
Thiết kế theo chuẩn ISO 6020/2, dễ thay thế, lắp lẫn với nhiều dòng xy lanh tiêu chuẩn khác.
Kiểu gá ME6 – mặt bích phía sau, thuận tiện bắt vào khung, tường máy hoặc gối đỡ cố định.
Đường kính 63/28 mm cho lực làm việc lớn, đáp ứng tốt các cơ cấu ép, kẹp, nâng hạ.
Phớt Viton chịu nhiệt, chịu dầu, phù hợp môi trường dầu thủy lực, dầu công nghiệp, nhiệt độ cao.
Kết cấu thân vuông, thanh giằng chắc chắn, chịu được áp suất và chu kỳ làm việc cao.
Thông số kỹ thuật:
Thông số | Giá trị / Mô tả |
| Xi lanh thủy lực hạng nặng (Heavy duty metric hydraulic cylinder) |
| 160 bar |
| ISO 6020/2 (1991), DIN 24554 |
| 4:1 (tại áp suất danh định, so với điểm gãy tối thiểu) |
| Dầu thủy lực khoáng (Hydraulic mineral oil) — các loại khác có thể dùng theo yêu cầu |
| Từ -20°C đến +100°C |
| Từ -20°C đến +150°C |
| Dạng bu lông xuyên (tie-rod design) |
| 25 mm đến 100 mm |
| 12 mm đến 70 mm |
| Có thể điều chỉnh, đặt ở một hoặc hai đầu (loại Ø25 không điều chỉnh được) |
| Không nhô ra khỏi đầu xi lanh (Adjustment screw not protruding from the he |
Ưu điểm khi sử dụng:
Độ bền cao, ít rò rỉ nhờ bộ phớt Viton chất lượng và kết cấu thân vững chắc.
Dễ lắp đặt – bảo trì: mặt bích sau bắt bulông đơn giản, thuận tiện tháo lắp, căn chỉnh.
Hoạt động ổn định, chịu được tải trọng lớn và chu kỳ đóng/mở liên tục.
Tối ưu chi phí bảo dưỡng do tuổi thọ phớt cao, giảm thời gian dừng máy.
Ứng dụng thực tế:
Hệ thống ép, kẹp, đẩy phôi trong máy gia công cơ khí, máy ép khuôn, máy dập.
Cơ cấu nâng hạ, căn chỉnh vị trí trong dây chuyền tự động hóa, bàn nâng thủy lực.
Thiết bị xếp dỡ, đóng gói, palletizer trong ngành thực phẩm, bao bì, logistics.
Các ứng dụng thủy lực yêu cầu lực lớn, hành trình ổn định, lắp cố định đầu sau vào khung máy.
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các model khác như:
- Xi lanh Xnexoil KNX MT1–63–28–/–L–P
- Xi lanh Xnexoil KNX MT2–80–36–/–V–AP
- Xi lanh Xnexoil KNX MT4–80–36–/–BL–N
- Xi lanh Xnexoil KNX MX1–100–45–/–BV–AP
- Xi lanh Xnexoil KNX MX2–100–56–/–L–A
- Xi lanh Xnexoil KNX MX3–63–28–/–V–P
- Xi lanh Xnexoil KNX ME5–32–16–/–BL–N
- Xi lanh Xnexoil KNX ME5–63–28–/–BV–AP
- Xi lanh Xnexoil KNX ME5–80–36–/–L–A
- Xi lanh Xnexoil KNX ME5–100–45–/–V–P
Mr.Nhân
English


