Xy lanh Xnexoil KNX ME5–50–25–/–V–A
Xy lanh Xnexoil KNX ME5–50–25–/–V–A là xi lanh tiêu chuẩn ISO 6020/2, dạng thân vuông, dùng thanh giằng. Mã ME5 là kiểu gá mặt bích chữ nhật phía trước, đường kính bore 50 mm, ty 25 mm. Bộ phớt V (Viton) chịu nhiệt, chịu dầu tốt, và mã A cho phép giảm chấn ở đầu trước để pít tông dừng êm, hạn chế va đập cuối hành trình.

Tính năng nổi bật:
Thiết kế theo chuẩn ISO 6020/2, dễ thay thế – lắp lẫn với nhiều hãng khác.
Kiểu gá ME5 – mặt bích chữ nhật phía trước, bắt bulông trực tiếp vào khung máy, lắp đặt vững chắc.
Đường kính 50/25 mm cho lực đẩy – kéo trung bình đến cao, phù hợp nhiều cơ cấu chấp hành.
Phớt Viton (V) chịu nhiệt, chịu dầu, chống mài mòn tốt, làm việc ổn định ở môi trường khắc nghiệt.
Giảm chấn đầu trước (A) giúp hãm tốc độ cuối hành trình, giảm rung động và tiếng ồn.
Thông số kỹ thuật:
Thông số | Giá trị / Mô tả |
| Xi lanh thủy lực hạng nặng (Heavy duty metric hydraulic cylinder) |
| 160 bar |
| ISO 6020/2 (1991), DIN 24554 |
| 4:1 (tại áp suất danh định, so với điểm gãy tối thiểu) |
| Dầu thủy lực khoáng (Hydraulic mineral oil) — các loại khác có thể dùng theo yêu cầu |
| Từ -20°C đến +100°C |
| Từ -20°C đến +150°C |
| Dạng bu lông xuyên (tie-rod design) |
| 25 mm đến 100 mm |
| 12 mm đến 70 mm |
| Có thể điều chỉnh, đặt ở một hoặc hai đầu (loại Ø25 không điều chỉnh được) |
| Không nhô ra khỏi đầu xi lanh (Adjustment screw not protruding from the he |
Ứng dụng thực tế:
Hệ thống ép – kẹp – nâng hạ trong dây chuyền tự động hóa, máy lắp ráp.
Máy dập, uốn, chấn tôn, đồ gá thủy lực trong xưởng cơ khí.
Thiết bị kẹp phôi, đẩy phôi trên băng tải, máy gia công CNC, máy khoan – phay.
Hệ thống đóng gói, xếp dỡ, palletizing trong công nghiệp thực phẩm, bao bì, logistics.
Các cụm truyền động cần lực vừa–lớn, chu kỳ làm việc lặp lại, yêu cầu độ bền và độ kín cao.
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các model khác như:
- Xy lanh thủy lực Xnexoil KNX ME5–40–20–/–L–AP
- Xy lanh thủy lực Xnexoil KNX ME5–50–25–/–V–A
- Xy lanh thủy lực Xnexoil KNX ME6–63–28–/–BL–P
- Xy lanh thủy lực Xnexoil KNX MP1–80–36–/–BV–AP
- Xy lanh thủy lực Xnexoil KNX MP5–100–45–/–L–N
- Xy lanh thủy lực Xnexoil KNX ME6–32–20–/–L–AP
- Xy lanh thủy lực Xnexoil KNX ME6–63–28–/–V–N
- Xy lanh thủy lực Xnexoil KNX MS2–40–20–/–BL–A
- Xy lanh thủy lực Xnexoil KNX MS2–50–25–/–BV–AP
Mr.Nhân
English
