Nhiệt kế EI Ashcroft EI100 (EI Ashcroft EI100 Thermometer)
Tổng quan
Nhiệt kế EI Ashcroft EI100 có vỏ kín chống ẩm và ăn mòn . Mặt số Maxivision® giúp đọc chính xác . Cuộn dây giảm chấn silicone giảm rung và tăng tốc độ phản hồi []. Thiết bị có khả năng điều chỉnh ngoài và tùy chọn kết nối Everyangle™ xoay 360º . Có các kích thước mặt 2˝, 3˝, 5˝ .
Hình:Nhiệt kế EI Ashcroft EI100
Ưu điểm
- Bảo vệ NEMA 4X/IP66
- Điều chỉnh khoảng đo nhanh chóng
- Cấu trúc thép không gỉ
- Bảo hành 5 năm
- Vỏ kín chống hơi ẩm và ăn mòn
- Mặt số Maxivision® cho độ đọc chính xác cao
- Cuộn dây giảm chấn silicone giảm rung, cải thiện phản hồi
- Dùng cho dịch vụ liên tục đến 425 °C (800 °F)
- Dùng cho dịch vụ gián đoạn 425 °C đến 500 °C (800 °F đến 1,000 °F)
- Đầu nối Everyangle™ xoay 360º
Cơ chế
Nhiệt kế lưỡng kim EI Ashcroft EI100 hoạt động dựa trên sự giãn nở khác nhau của hai kim loại khi nhiệt độ thay đổi. Dải kim loại kép làm từ hai kim loại có hệ số giãn nở nhiệt khác nhau sẽ cong hoặc xoắn khi nhiệt độ thay đổi. Chuyển động này làm kim chỉ thị di chuyển trên mặt số, hiển thị nhiệt độ. (Thông tin này không có trực tiếp trong các nguồn, nhưng đây là nguyên lý chung của nhiệt kế lưỡng kim.)
Cách sử dụng
Chọn nhiệt kế có kích thước mặt số (2˝, 3˝, 5˝), chiều dài que đo (2½˝ đến 60˝), kiểu kết nối (Plain, Pointed Stem, 1⁄2 NPT,…) và dải đo nhiệt độ phù hợp. Gắn nhiệt kế vào hệ thống qua kết nối. Nên dùng ống bảo vệ (thermowells) cho áp suất trên 15 psi để bảo vệ và dễ tháo lắp []. Đảm bảo nhiệt độ môi trường từ –40 °C đến 93 °C (–40 °F đến 200 °F)
Thông số kỹ thuật
Thuộc tính | Giá trị |
Kích thước mặt số | 2˝, 3˝, 5˝ |
Độ chính xác | ±1% of span ASME B40.200 (B40.3 Grade A) |
Chiều dài que đo | 2½˝ đến 60˝ |
Kiểu mặt số | Maxivision®, chữ đen trên nền trắng |
Giới hạn quá nhiệt | Lên đến 121 °C (250 °F): 100% span; 121-288 °C (251-550 °F): 50% span; 288-538 °C (551-1,000 °F): 427 °C (800 °F) |
Nhiệt độ làm việc liên tục | Lên đến 425 °C (800 °F) |
Nhiệt độ làm việc gián đoạn | 425 °C đến 500 °C (800 °F đến 1,000 °F) |
Kết nối quy trình | Plain, Pointed Stem, 1⁄2 NPT, 1⁄2 NPT Union, 1⁄2 NPT Adjustable Union |
Đường kính que đo | 6.35 mm (0.250˝), 9.53 mm (0.375˝) |
Vật liệu vỏ & que đo | 304 SS, 316 SS |
Vị trí kết nối | 2˝: Rear; 3˝, 5˝: Everyangle™, Lower, Rear |
Kim chỉ thị | Đen |
Vật liệu cửa sổ | Glass, Acrylic, Safety Glass |
Tiêu chuẩn | RoHS |
Bảo vệ | NEMA 4X/IP66 |
Giới hạn nhiệt độ môi trường | –40 °C đến 93 °C (–40 °F đến 200 °F) |
Tùy chọn | Dual scale, Dial marking, Stainless steel tag, Acrylic window, Safety glass, 316 SS construction, Traceable calibration certificate, Silicone free, 9.53 mm (3⁄8˝) stem diameter, 1⁄4 NPT (rear only), các dải đo nhiệt độ khác nhau |
LGP Co., Ltd – Chúng tôi cung cấp Nhiệt kế EI Ashcroft EI100 ,nổi tiếng về chất lượng và hiệu suất vượt trội trên thị trường. Sản phẩm của chúng tôi được khách hàng đánh giá cao về độ tin cậy và chất lượng tiêu chuẩn. Các sản phẩm được kiểm tra cẩn thận, mua từ các nguồn uy tín và có nhu cầu cao. Chúng tôi cung cấp trên toàn quốc với giá cả cạnh tranh. Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm của các thương hiệu như VEE GEE Scientific,EATON-BUSSMANN, Bauergears, HEB Hydraulik , Beinat, Aeautel, Borger, Silvent, Vikan, Air Torque, Jumo, Yudian,…
*Liên hệ với chúng tôi:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ LÂM GIA PHÚ
– Địa chỉ: 28/12B, Đường 32, Phường Linh Đông, Quận Thủ Đức, Thành phố Thủ Đức.
– Điện thoại: +84 90 664 0828 (Ms. Như /Ms. Joyce)
– Email: marketing1@lamgiaphu.com