Đồng hồ đo áp suất T5500/T6500 Ashcroft (T5500/T6500 Ashcroft Pressure Gauges)
Tổng quan
Đồng hồ đo áp suất T5500/T6500 Ashcroft là dòng đồng hồ đo áp suất vỏ thép không gỉ với kích thước mặt 100 mm hoặc 160 mm. Chúng có sẵn các tùy chọn khô hoặc chứa chất lỏng (glycerin, silicone, Halocarbon®). Các bộ phận tiếp xúc với chất lỏng bao gồm ống Bourdon bằng thép không gỉ 316L hoặc Monel® 400, và kết nối quy trình bằng thép không gỉ 316 được hàn. Đồng hồ có các tùy chọn về vị trí kết nối (dưới hoặc sau) và kích thước kết nối (¼ NPT Male, ½ NPT Male, G ¼ NPT B Male, G ½ NPT B Male). Vỏ có các tùy chọn mặt hở với đĩa thổi ở phía sau (T5500) hoặc mặt kín với nắp lưng thổi toàn phần (T6500).
Hình:Đồng hồ đo áp suất T5500/T6500 Ashcroft
Ưu điểm
Đồng hồ đo áp suất T5500/T6500 có nhiều ưu điểm, bao gồm:
- Độ an toàn cao với tùy chọn quá áp cao.
- Khả năng hoạt động trong môi trường khắc nghiệt với tùy chọn nhiệt độ môi trường thấp (xuống đến -94 °F [-70 °C] cho T6500 100 mm).
- Bảo vệ chống chịu thời tiết đạt tiêu chuẩn IP66, NEMA 4X (khô) và IP66/67, NEMA 4X (chứa chất lỏng hoặc kín hoàn toàn).
- Thiết kế hoàn toàn bằng thép không gỉ chắc chắn và được hàn kín.
- Tùy chọn giảm rung chấn, va đập và hiệu ứng mạch đập với PLUS!™ Performance.
- Có sẵn tùy chọn đã được phê duyệt theo ATEX cho các khu vực nguy hiểm tiềm ẩn.
Cơ chế
Đồng hồ đo áp suất T5500/T6500 sử dụng ống Bourdon để cảm nhận áp suất. Khi áp suất tác động vào ống Bourdon, nó sẽ giãn ra hoặc co lại, chuyển động này được truyền qua một cơ cấu điều chỉnh đến kim chỉ thị trên mặt đồng hồ, hiển thị giá trị áp suất.
Cách sử dụng
Để sử dụng đồng hồ đo áp suất T5500/T6500, hãy chọn model phù hợp với yêu cầu về kích thước mặt, dải đo áp suất, vị trí và kích thước kết nối quy trình. Gắn đồng hồ vào hệ thống cần đo áp suất thông qua kết nối quy trình. Đảm bảo dải đo của đồng hồ phù hợp với áp suất dự kiến của hệ thống. Đối với các ứng dụng có rung chấn hoặc mạch đập, có thể lựa chọn phiên bản chứa chất lỏng hoặc tùy chọn PLUS!™ Performance. Các tùy chọn khác như van giảm áp, siphon, hoặc bộ giảm chấn có thể được gắn thêm tùy theo nhu cầu.
Thông số kỹ thuật
Thuộc tính | Giá trị | |
Kích thước mặt | 100 mm, 160 mm | |
Độ chính xác | 1% of span (tiêu chuẩn), 0.5% of span (tùy chọn) | |
Dải đo | Chân không, hợp chất, áp suất psi: -30in., Hg-0 đến 0-20,000 | |
Nhiệt độ môi trường | Khô: -40 °F đến 158 °F (-40 °C đến 70 °C) ; PLUS!™: -19 °F đến 158 °F (-7 °C đến 70 °C) ; Chất lỏng: 19 °F đến 158 °F (-7 °C đến 70 °C) | |
Nhiệt độ quy trình | Khô: -40 °F đến 392 °F (-40 °C đến 200 °C) ; PLUS!™: -40 °F đến 212 °F (-40 °C đến 100 °C) ; Glycerin: 19 °F đến 199 °F (-7 °C đến 93 °C) ; Silicone: -40 °F đến 199 °F (-40 °C đến 93 °C) ; Halocarbon®: -40 °F đến 200 °F (-40 °C đến 93 °C) ; ATEX: -40 °F đến 392 °F (-40 °C đến 200 °C) | |
Nhiệt độ lưu trữ | -40 °F đến 158 °F (-40 °C đến 70 °C) ; ATEX: -40 °F đến 140 °F (-40 °C đến 60 °C) | |
Kết nối quy trình | ¼ NPT Male, ½ NPT Male, G ¼ NPT Male, G ½ NPT Male | |
Vị trí kết nối quy trình | Dưới, sau (chỉ T5500) | |
Vật liệu ống Bourdon | 316L SS, Monel® 400 | |
Vật liệu kết nối quy trình | Thép không gỉ 316 | |
Vật liệu vỏ | 304 SS (tiêu chuẩn), 316 SS (tùy chọn), 316L SS (tùy chọn YW) | |
Vật liệu vòng đệm | 304 SS (tiêu chuẩn), 316 SS (tùy chọn) | |
Vật liệu nắp lưng | 304 SS (tiêu chuẩn), 316 SS (tùy chọn) | |
Vật liệu cửa sổ | T5500: Kính (tiêu chuẩn), polycarbonate, kính an toàn (tùy chọn) ; T6500: Kính an toàn (tiêu chuẩn), polycarbonate (tùy chọn) | |
Tiêu chuẩn bảo vệ | Khô: IP66 và NEMA 4X ; Chất lỏng: IP66/67 và NEMA 4X ; Kín hoàn toàn: IP66/67 và NEMA 4X | |
Chứng nhận | CRN, ATEX (tùy chọn) | |
Tùy chọn khác | Quá áp cao, nhiệt độ môi trường thấp, PLUS!™ Performance, ATEX, DuraVis™ Dial, Low temperature silicone fill,… |
LGP Co., Ltd – Chúng tôi cung cấp Đồng hồ đo áp suất T5500/T6500 Ashcroft ,nổi tiếng về chất lượng và hiệu suất vượt trội trên thị trường. Sản phẩm của chúng tôi được khách hàng đánh giá cao về độ tin cậy và chất lượng tiêu chuẩn. Các sản phẩm được kiểm tra cẩn thận, mua từ các nguồn uy tín và có nhu cầu cao. Chúng tôi cung cấp trên toàn quốc với giá cả cạnh tranh. Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm của các thương hiệu như VEE GEE Scientific,EATON-BUSSMANN, Bauergears, HEB Hydraulik , Beinat, Aeautel, Borger, Silvent, Vikan, Air Torque, Jumo, Yudian,…
*Liên hệ với chúng tôi:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ LÂM GIA PHÚ
– Địa chỉ: 28/12B, Đường 32, Phường Linh Đông, Quận Thủ Đức, Thành phố Thủ Đức.
– Điện thoại: +84 90 664 0828 (Ms. Như /Ms. Joyce)
– Email: marketing1@lamgiaphu.com