Động cơ Series GMPI loại 404 465
Series GMPI Motor type 404 465
Tổng quan
Động cơ loại 404 465 thuộc Series GMPI là một động cơ chổi than (Commutation brushed) với các dữ liệu thiết kế và hiệu suất được cung cấp. Động cơ này có điện áp định mức là 24V (Nominal Voltage [V] UN 24) và khả năng quay hai chiều (Direction of rotation bidirectional). Động cơ đi kèm với các tài liệu khác như bản vẽ trục đầu ra (W), sơ đồ nối dây (S) và bố trí đầu nối (K). Tỷ số truyền động là 39,7/1 (Gear ratio 39,7/1) và vật liệu bánh răng là nhựa (Gear wheel material plastic). Động cơ cũng được trang bị các thành phần triệt tiêu (Suppression components) là 7,5µH, 1nF và đạt cấp độ bảo vệ IP30 (Enclosure class IP30). Động cơ có trọng lượng 0,630 kg (Weight [kg] 0,630).
Hình:Động cơ Series GMPI loại 404 465
Ưu điểm
Động cơ Series GMPI loại 404 465 có một số ưu điểm bao gồm khả năng quay hai chiều, được trang bị các thành phần triệt tiêu (Suppression components) là 7,5µH, 1nF, đạt cấp độ bảo vệ IP30 và có trọng lượng nhẹ chỉ 0,630 kg. Động cơ này cũng có tỷ số truyền động là 39,7/1 và sử dụng vật liệu bánh răng bằng nhựa. Các đầu nối có dạng đầu cuối dạng lưỡi 4,8 x 0,8 DIN 46 244 (I) và 6,3 x 0,8 DIN 46 244 (II).
Cơ chế
Động cơ này sử dụng cơ chế khử từ bằng chổi than (Commutation brushed).
Cách sử dụng
Động cơ Series GMPI loại 404 465 có điện áp định mức (UN) là 24 V, mô-men xoắn danh định (MN) là 4,00 Nm, tốc độ danh định (nN) là 171,818 min-1, công suất danh định (PN) là 72,0 W và dòng điện danh định (IN) là 7,0 A. Động cơ có lực danh định (FN) là 0,00 kN và chu kỳ làm việc được chỉ định là s3. Động cơ có tỷ số truyền động là 39,7/1 và sử dụng vật liệu bánh răng bằng nhựa. Các đầu nối có dạng đầu cuối dạng lưỡi 4,8 x 0,8 DIN 46 244 (I) và 6,3 x 0,8 DIN 46 244 (II). Lưu ý rằng có một ghi chú về d = 3,3mm, cho vít tự khai ren 4mm (hình dạng Remform).
Thông số kỹ thuật
- Loại động cơ: 404 465
- Series: GMPI
- Kiểu khử từ: Chổi than (brushed)
- Điện áp định mức (UN): 24 V
- Chiều quay: Hai chiều (bidirectional)
- Mô-men xoắn danh định (MN): 4,00 Nm
- Loại vòng bi: Ổ trượt A, Ổ trượt B (A:Sleeve – B:Sleeve)
- Tốc độ danh định (nN): 171,818 min-1
- Công suất danh định (PN): 72,0 W
- Dòng điện danh định (IN): 7,0 A
- Lực danh định (FN): 0,00 kN
- Chu kỳ làm việc: s3
- Dữ liệu cảm biến: Xung 0, Kênh đầu ra 0 (Pulses 0 Output channels 0)
- Tỷ số truyền động: 39,7/1
- Vật liệu bánh răng: Nhựa (plastic)
- Thành phần triệt tiêu: 7,5µH, 1nF (Suppression components 7,5µH, 1nF)
- Cấp bảo vệ: IP30 (Enclosure class IP30)
- Khối lượng: 0,630 kg (Weight [kg] 0,630)
- Ghi chú: d = 3,3mm, cho vít tự khai ren 4mm (hình dạng Remform)
- Hình ảnh động cơ: Có
- Đường đặc tính: Có
- Bản vẽ trục đầu ra: (W)
- Sơ đồ nối dây: (S)
- Bố trí đầu nối: (K)
- Đầu cuối dạng lưỡi I: 4,8 x 0,8 DIN 46 244
- Đầu cuối dạng lưỡi II: 6,3 x 0,8 DIN 46 244
LGP Co., Ltd – Chúng tôi cung cấp Động cơ Series GMPI loại 404 465 ,nổi tiếng về chất lượng và hiệu suất vượt trội trên thị trường. Sản phẩm của chúng tôi được khách hàng đánh giá cao về độ tin cậy và chất lượng tiêu chuẩn. Các sản phẩm được kiểm tra cẩn thận, mua từ các nguồn uy tín và có nhu cầu cao. Chúng tôi cung cấp trên toàn quốc với giá cả cạnh tranh. Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm của các thương hiệu như VEE GEE Scientific,EATON-BUSSMANN, Bauergears, HEB Hydraulik , Beinat, Aeautel, Borger, Silvent, Vikan, Air Torque, Jumo, Yudian,…
*Liên hệ với chúng tôi:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ LÂM GIA PHÚ
– Địa chỉ: 28/12B, Đường 32, Phường Linh Đông, Quận Thủ Đức, Thành phố Thủ Đức.
– Điện thoại: +84 90 664 0828 (Ms. Như /Ms. Joyce)
– Email: marketing1@lamgiaphu.com