– Silvent trong lĩnh vực động lực khí nén, sản phẩm để thổi bằng khí nén, cải thiện môi trường làm việc và hợp lý hóa việc thổi khí nén trong ngành sản xuất.
– Ứng dụng thổi khí nén trong ngành sản xuất, Vòi phun khí, dao không khí, súng hơi an toàn, ống giảm âm và phụ kiện của Silvent hiện đang được sử dụng trong ngành hóa chất và dược phẩm; vận chuyển than trong ngành dầu khí; ngành công nghiệp máy tính và dụng cụ;
Và được dùng trong ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống, thuốc lá; trong ngành công nghiệp đồ nội thất; trong ngành thủy tinh, kính và bê tông, thạch cao; thiết bị gia dụng và linh kiện điện tử; trong ngành công nghiệp máy móc; trong ngành trang thiết bị y tế;
Ngoài ra, trong ngành sản xuất kim loại; trong sản xuất nhựa và cao su; trong ngành in ấn; trong ngành công nghiệp giấy và bột giấy; trong nhà máy thép và kim loại; trong ngành máy móc dệt may; trong ngành vận tải; trong nhà máy móc gỗ, ..v…
Air nozzles: Thổi bằng khí nén là phổ biến trong công nghiệp khi làm sạch, sấy khô, làm mát, phân loại hoặc vận chuyển đồ vật. Đầu Phun khí nén Silvent được sử dụng trong lắp đặt cố định và sử dụng hiệu quả khí nén. Tất cả các Đầu phun khí nén Silvent đều có sự kết hợp tối ưu của lực thổi cao, mức tiêu thụ năng lượng thấp và độ ồn thấp.
Hình: Đầu Phun Khí Nén Silvent 705 A
Dòng model:
Ø2mm: Silvent MJ4, Silvent MJ40, Silvent MJ4-QS, Silvent MJ5, Silvent MJ50, Silvent MJ6, Silvent MJ60.
Ø4mm: Silvent X01, Silvent X01-300, Silvent G01, Silvent 208 L-S, Silvent 208 L, Silvent 230 L, Silvent 231 L, Silvent 209 L-S, Silvent 209 L, Silvent 2120 L-S, Silvent 2120 L, Silvent 511, Silvent 512, Silvent 630, Silvent 5001, Silvent 5003, Silvent 011, Silvent 0071, Silvent 0073, Silvent 701, Silvent 701 A, Silvent 701 LP, Silvent 811, Silvent 8001, Silvent 931, Silvent 961, Silvent 941, Silvent 971, Silvent 971 F, Silvent 921, Silvent 208, Silvent 209, Silvent 210, Silvent 211, Silvent 216.
Ø5mm: Silvent 801, Silvent 700 M, Silvent 1011, Silvent 1001, Silvent 1003.
Ø6mm: Silvent X02, Silvent X002, Silvent X02-300, Silvent B02, Silvent 920 A, Silvent 920 B, Silvent 230 F, Silvent 294, Silvent 9002W, Silvent 230 W, Silvent 231 W, Silvent 294 W, Silvent 9002W-S, Silvent 9002W-S-300, Silvent 9002W-S+, Silvent 9002W-S+-300.
Ø7mm: Silvent 973, Silvent 973 F, Silvent 703, Silvent 703 A, Silvent 703 LP.
Ø8mm: Silvent 703 L, Silvent 703LA, Silvent 703 L LP, Silvent 804, Silvent 404 L.
Ø10mm: Silvent 705, Silvent 705 A, Silvent 705 LP, Silvent 2005, Silvent 9005W, Silvent 705 L, Silvent 705 LA, Silvent 705 L LP.
Ø12mm: Silvent X07, Silvent X07-300, Silvent 707 L, Silvent 707 A, Silvent 707 L LP, Silvent 707 C, Silvent 707 CA, Silvent 707 C LP, Silvent 407 L, Silvent 808.
Ø14mm: Silvent 710, Silvent 710 A, Silvent 710 TA, Silvent 710 LP, Silvent 710 L, Silvent 710 LA, Silvent 710 L TA, Silvent 710 L LP.
Ø16mm: Silvent 412 L.
Ø17mm: Silvent 715 C, Silvent 715 CA, Silvent 9015 W.
Ø18mm: Silvent 715 L, Silvent 715 LA, Silvent 715 LP.
Ø20mm: Silvent 720, Silvent 720 A.
Ø25mm: Silvent 730 C, Silvent 730 CA, Silvent 735 LA, Silvent 735 L.
Ø38mm: Silvent 780 LA, Silvent 780L.
Special: Silvent 910, Silvent 912, Silvent 915, Silvent 915-90, Silvent 915-135, Silvent 952, Silvent 453, Silvent 454, Silvent 455, Silvent 464, Silvent 463 L, Silvent 465 L, Silvent 475 L, Silvent 473 L, Silvent 474, Silvent F 1, Silvent F 1-M2.
Accessories: Để tối ưu hóa việc thổi, đôi khi cần phải có khả năng điều chỉnh áp suất hoặc góc thổi. Trong các trường hợp khác, bảo vệ chống lại các mảnh vỡ trong không khí có thể cần thiết. Silvent có các loại phụ kiện khác nhau để dễ dàng thực hiện các nhiệm vụ thổi khác nhau, tối ưu và an toàn.
Model các loại phụ kiện:
Adjutable swivel: Silvent PSK 18, Silvent PSK 14, Silvent PSK 38, Silvent PSK 12, Silvent PSKM 12 Silvent UBJ 34.
Ball valve: Silvent KV 18, Silvent KV 14, Silvent KV38, Silvent KVM 38, Silvent KV 12, Silvent KVM 12, Silvent KV 34, Silvent KVM 10.
Adjustable valve: Silvent FV 18, Silvent FV 14.
Flexblow hose: Silvent 862, Silvent 863, Silvent 864, Silvent 865, Silvent 820, Silvent 830, Silvent 840, Silvent 850, Silvent FB18-200, Silvent FB18-300, Silvent FB18-400, Silvent FB18-500, Silvent FB14-200, Silvent FB14-300, Silvent FB14-400, Silvent FB14-500, Silvent FB12-300, Silvent FB12-400, Silvent FB12-500.
Magnetic base: Silvent 2211, Silvent 2222.
Sleeve: Silvent 2252.
Mounting palte: Silvent 2911.
Mounting brackets: Silvent 3302, Silvent 3902, Silvent M1E.
Connection nipple: Silvent A 12.
High flow regulator: Silvent SR 34, Silvent SR 10, Silvent SR 20.
Safety shield: Silvent 590, Silvent 591, Silvent 592.
Softgrip: Silvent SG-2000.
Swivel: SW-4000.
Assembly tool for MJ4-QS: Silvent TOOL MI4-QS.
Osha test gauge: Silvent OSH.
Sound level meter: Silvent SPL.
Sản phẩm của Silvent có gì đặc biệt?
– Các sản phẩm của Silvent kết hợp lực thổi cao với độ ồn thấp và mức tiêu thụ năng lượng thấp. Sự kết hợp độc đáo này là có thể nhờ vào công nghệ độc quyền của Silvent.
Những lợi ích của việc sử dụng khí nén làm nguồn năng lượng là gì?
– Chi phí bảo trì thấp/ Có thể xử lý tải cao trong thời gian dài mà không có nguy cơ quá nóng/ Dễ dàng cất giữ/ Dễ dàng vận chuyển/ Có thể được sử dụng trong sản xuất đòi hỏi độ sạch cao.
Ba lý do chính đáng nên sử dụng các sản phẩm của Silvent để thổi bằng khí nén: Mức âm thanh thấp hơn 50%/ Tiêu thụ năng lượng ít hơn 35%/ Giảm nguy cơ chấn thương.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ LÂM GIA PHÚ
* VPKD: 10/2, đường số 30, Phường Linh Đông, Quận Thủ Đức, TP.HCM
* Hãy liên hệ với chúng tôi để được phục vụ tốt nhất – Đặt uy tín lên hàng đầu
– Mobi phone: 0902.567.181 _ Nguyễn Văn Quang
– Email: quang@lamgiaphu.com
– Skype: quang.lgp